-
document.getElementById(id):
- Mô tả: Lấy phần tử theo id.
-
Ví dụ:
<div id="myDiv">Nội dung của phần tử</div> <script> var element = document.getElementById("myDiv"); console.log(element); </script>
-
document.querySelector(selector):
- Mô tả: Lấy phần tử đầu tiên phù hợp với selector.
-
Ví dụ:
<p class="myClass">Nội dung của phần tử</p> <script> var element = document.querySelector(".myClass"); console.log(element); </script>
-
document.querySelectorAll(selector):
- Mô tả: Lấy tất cả các phần tử khớp với một CSS selector.
-
Ví dụ:
<p class="myClass">Element 1</p> <p class="myClass">Element 2</p> <script> var elements = document.querySelectorAll(".myClass"); console.log(elements); </script>
-
document.getElementsByClassName(className):
- Mô tả: Lấy tất cả các phần tử DOM có cùng class.
-
Ví dụ:
<p class="myClass">Element 1</p> <p class="myClass">Element 2</p> <script> var elements = document.getElementsByClassName("myClass"); console.log(elements); </script>
-
document.getElementsByTagName(tagName):
- Mô tả: Lấy tất cả các phần tử DOM có cùng thẻ HTML.
-
Ví dụ:
<p>Paragraph 1</p> <p>Paragraph 2</p> <script> var elements = document.getElementsByTagName("p"); console.log(elements); </script>
-
document.createElement(tagName):
- Mô tả: Tạo một phần tử DOM mới.
-
Ví dụ:
<script> var newElement = document.createElement("div"); newElement.textContent = "Nội dung mới"; document.body.appendChild(newElement); </script>
-
parentElement.appendChild(node):
- Mô tả: Thêm một nút con vào một phần tử.
-
Ví dụ:
<div id="parentElement">Nội dung cha</div> <script> var parent = document.getElementById("parentElement"); var child = document.createElement("p"); child.textContent = "Nội dung con"; parent.appendChild(child); </script>
-
parentElement.removeChild(node):
- Mô tả: Xóa một nút con khỏi một phần tử.
-
Ví dụ:
<div id="parentElement"> <p id="childElement">Nội dung con</p> </div> <script> var parent = document.getElementById("parentElement"); var child = document.getElementById("childElement"); parent.removeChild(child); </script>
-
element.setAttribute(name, value):
- Mô tả: Đặt giá trị cho thuộc tính của một phần tử.
-
Ví dụ:
<div id="myDiv">Nội dung của phần tử</div> <script> var element = document.getElementById("myDiv"); element.setAttribute("class", "highlight"); </script>
-
element.getAttribute(name):
- Mô tả: Lấy giá trị của một thuộc tính của phần tử.
-
Ví dụ:
<div id="myDiv" class="highlight">Nội dung của phần tử</div> <script> var element = document.getElementById("myDiv"); var className = element.getAttribute("class"); console.log(className); </script>
-
element.innerHTML:
- Mô tả: Lấy hoặc gán nội dung HTML của phần tử.
-
Ví dụ:
<div id="myDiv">Nội dung của phần tử</div> <script> var element = document.getElementById("myDiv"); console.log(element.innerHTML); element.innerHTML = "<p>Thay đổi nội dung</p>"; </script>
-
element.innerText:
- Mô tả: Lấy hoặc đặt nội dung văn bản của một phần tử.
-
Ví dụ:
<div id="myDiv">Nội dung của phần tử</div> <script> var element = document.getElementById("myDiv"); console.log(element.innerText); element.innerText = "Thay đổi nội dung"; </script>
-
element.classList:
- Mô tả: Cho phép thêm, xóa, hoặc kiểm tra sự tồn tại của các lớp CSS trên phần tử.
-
Ví dụ:
<div id="myDiv" class="box">Nội dung của phần tử</div> <script> var element = document.getElementById("myDiv"); element.classList.add("highlight"); element.classList.remove("box"); console.log(element.classList.contains("highlight")); </script>
-
element.style:
- Mô tả: Cho phép thao tác với các thuộc tính kiểu dáng của phần tử.
-
Ví dụ:
<div id="myDiv">Nội dung của phần tử</div> <script> var element = document.getElementById("myDiv"); element.style.color = "blue"; element.style.fontSize = "20px"; </script>
Nhận xét