Tính năng của trình điều khiển động cơ bước TB6600
TB6600 là trình điều khiển động cơ bước chuyên nghiệp dễ sử dụng mà bạn có thể điều chỉnh các bước nhỏ của nó. Mô-đun này có thể điều khiển động cơ bước hai pha. Một tính năng chính của mô-đun này là bạn có thể thay đổi cài đặt microstep bằng các công tắc tích hợp trên trình điều khiển.
Các mô-đun này có một số chức năng an toàn như sau:
- Bảo vệ quá dòng
- Bảo vệ sụt áp
- Bảo vệ quá nhiệt
Có 2 loại mô-đun này: 4 Amps và 4,5 Amps. Cả hai đều có chức năng tương tự. Bạn có thể thấy các mô-đun này trong hình ảnh bên dưới.
TB6600 4A | TB6600 4.5A |
Sơ đồ chân của trình điều khiển động cơ bước TB6600
Nguồn
- VCC : Cấp nguồn 9V – 42V.
- GND : Cấp nguồn 0V.
- A+, A-: Ngõ ra cuộn 1 kích động cơ bước
- B+, B- : Ngõ ra cuộn 2 kích động cơ bước
Tín hiệu
- PUL+, PUL- : Tạo xung điều khiển động cơ.
- DIR+, DIR- : Lựa chọn quay thuận nghịch.
- ENA+, ENA- : Cho phép hoạt động.
- 5V : Điện áp 5V
Chân | Mô tả chân |
ENA-(ENA) | Enable Pin(-) |
ENA+(+5V) | Enable(+5V) |
DIR-(DIR) | Tín hiệu cấp xung đảo chiều (-) |
DIR+(+5V) | Tín hiệu cấp xung đảo chiều (+5V) |
PUL-(PUL) | Tín hiệu cấp xung điều khiển bước quay động cơ (-) |
PUL+(+5V) | Tín hiệu cấp xung điều khiển bước quay động cơ (+5V) |
B- | Cuộn dây 1 động cơ bước |
B+ | Cuộn dây 1 động cơ bước |
A- | Cuộn dây 2 động cơ bước |
A+ | Cuộn dây 2 động cơ bước |
GND | Điện áp (-) âm của nguồn |
VCC | Điện áp đầu vào (9-40V) |
Ghi chú
- Có thể đấu tín hiệu dương (+) chung hoặc tín hiệu âm (-) chung
- Ở loại 4,5A , vì có một chân 5V trong các chân điều khiển, các chân khác được kích hoạt với điện áp THẤP/LOW.
Công tắc điều khiển trình điều khiển động cơ bước TB6600
Các công tắc này được sử dụng để điều khiển độ phân giải microstep và giới hạn dòng điện của trình điều khiển .
Bạn có thể thay đổi độ phân giải microstep từ bước đầy đủ thành 1/32 bước bằng cách chuyển công tắc S1, S2 và S3.
Cài đặt vi bước cho driver
Bảng vi thiết lập vi bước được sử dụng để cài đặt chế độ vi bước cho động cơ bước. Chế độ vi bước xác định độ chính xác của chuyển động của động cơ bước. Số bước vi bước càng cao, thì chuyển động của động cơ bước càng chính xác.
Chế độ vi bước (Microstep) | Số bước vi bước mỗi vòng (Pulse/rev) | Độ phân giải | SW1 | SW2 | SW3 |
NC | NC | ON | ON | ON | |
1 | 200 | 1.8° | ON | ON | OFF |
1/2A | 400 | 0.9° | ON | OFF | ON |
1/2B | 400 | 0.9° | OFF | ON | ON |
1/4 | 800 | 0.45° | ON | OFF | OFF |
1/8 | 1600 | 0.225° | OFF | ON | OFF |
1/16 | 3200 | 0.1125° | OFF | OFF | ON |
1/32 | 6400 | 0.05625° | OFF | OFF | OFF |
Cách sử dụng bảng vi thiết lập vi bước:
- Xác định số bước vi bước mỗi vòng của động cơ bước. Thông tin này thường được ghi trên nhãn động cơ bước hoặc trong tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
- Xác định độ phân giải mong muốn cho chuyển động của động cơ bước.
- Sử dụng bảng vi thiết lập vi bước để tìm chế độ vi bước phù hợp với số bước vi bước mỗi vòng và độ phân giải mong muốn.
- Cài đặt chế độ vi bước đã chọn trên trình điều khiển động cơ bước.
Ví dụ:
Giả sử bạn có động cơ bước với 400 bước vi bước mỗi vòng và bạn muốn động cơ bước di chuyển với độ phân giải 0.225°. Theo bảng vi thiết lập vi bước, bạn nên chọn chế độ vi bước 1/4.
Ghi chú
- Không có 1/32 bước trong loại 4,5A .
Bạn có thể điều chỉnh dòng điện đi đến động cơ khi nó đang chạy bằng cách bật hoặc tắt các công tắc S4, S5 và S6.
I(A) | PK(A) | SW4 | SW5 | SW6 |
0.5 | 0.7 | ON | ON | ON |
1.0 | 1.2 | ON | OFF | ON |
1.5 | 1.7 | ON | ON | OFF |
2.0 | 2.2 | ON | OFF | OFF |
2.5 | 2.7 | OFF | ON | ON |
2.8 | 2.9 | OFF | OFF | ON |
3.0 | 3.2 | OFF | ON | OFF |
3.5 | 4.0 | OFF | OFF | OFF |
Ghi chú
- Ở loại 4.5A, bạn có thể điều chỉnh và hạn chế dòng điện bằng chiết áp.
Bạn có thể xem sơ đồ chân của mô-đun này trong hình ảnh bên dưới.
TB6600 4A | TB6600 4.5A |
Phần cứng cần thiết
- Arduino UNO R3
- Trình điều khiển động cơ bước TB6600 4A
- OK17STH47 Động Cơ Bước Nema17 42x42mm, 1.8°, 0.46N.cm
- Dây jumper đực sang đực
Giao tiếp trình điều khiển động cơ bước TB6600 với Arduino
Bước 1: Kết nối mạch
Ghi chú
- Bạn có thể sử dụng đồng hồ vạn năng để tìm hai dây từ một cuộn dây.
- Vặm đồng hồ vạn năng sang thang đo ngắn mạch và thử nghiệm các dây dẫn theo cặp. Hai dây dẫn bị đoản mạch khi mắc vào đồng hồ vạn năng là hai phía của một cuộn dây.
Mạch sau đây cho thấy cách bạn nên kết nối Arduino và động cơ bước thành loại 4A.
Loại 4,5A cũng được kết nối với các bộ phận khác như hình dưới đây:
ARDUINO | TB6600 4.5A | STEP MOTOR |
5V | 5V | |
D9 | CLK- | |
D10 | CW- | |
D11 | EN- | |
A-, A+ | Cặp cuộn dây 1 động cơ bước | |
B-, B+ | Cặp cuộn dây 2 động cơ bước | |
GND (0V) | ||
+32V (Cấp nguồn 10~45 VDC) |
Bước 2: Code
Tải code sau lên Arduino.
#define stepPin 9
#define dirPin 10
#define enPin 11
const int stepsPerRevolution = 200; // Số bước mỗi vòng (thường là 200 cho động cơ bước 1.8 độ)
void setup() {
// Declare pins as output:
pinMode(stepPin, OUTPUT);
pinMode(dirPin, OUTPUT);
pinMode(enPin, OUTPUT);
}
void loop() {
runMotor(CW, 3, 500); //Quay thuận 3 vòng
delay(1000);
runMotor(CCW, 3, 500); //Quay nghịch 3 vòng
delay(1000);
}
void runMotor(int dir, int numberOfRevolutions, int stepSpeed) {
digitalWrite(enPin, HIGH);
digitalWrite(dirPin, dir); // Enables the motor to move in a particular direction
for (int x = 0; x < numberOfRevolutions * stepsPerRevolution; x++) {
digitalWrite(stepPin, HIGH);
delayMicroseconds(stepSpeed);
digitalWrite(stepPin, LOW);
delayMicroseconds(stepSpeed);
}
digitalWrite(enPin, LOW);
}
void runMotor(int dir , int stepSpeed) {
digitalWrite(enPin, HIGH);
digitalWrite(dirPin, dir); // Enables the motor to move in a particular direction
digitalWrite(stepPin, HIGH);
delayMicroseconds(stepSpeed);
digitalWrite(stepPin, LOW);
delayMicroseconds(stepSpeed);
digitalWrite(enPin, LOW);
}
Nhận xét