1. Nhóm thiết lập chân (I/O pin)
Hàm | Chức năng |
---|---|
pinMode(pin, mode) |
Thiết lập chế độ của chân (INPUT, OUTPUT, INPUT_PULLUP) |
digitalWrite(pin, HIGH/LOW) |
Gửi tín hiệu mức cao/thấp ra chân digital |
digitalRead(pin) |
Đọc trạng thái chân digital (HIGH hoặc LOW) |
analogWrite(pin, value) |
Gửi tín hiệu xung PWM (giá trị từ 0 đến 255) |
analogRead(pin) |
Đọc giá trị điện áp analog (từ 0 đến 1023) |
2. Nhóm thời gian
Hàm | Chức năng |
---|---|
delay(ms) |
Dừng chương trình trong ms mili giây |
millis() |
Trả về số mili giây từ khi Arduino khởi động |
micros() |
Trả về số micro giây từ khi Arduino khởi động |
delayMicroseconds(us) |
Dừng chương trình trong us micro giây |
3. Nhóm giao tiếp Serial
Hàm | Chức năng |
---|---|
Serial.begin(baudrate) |
Khởi tạo giao tiếp Serial với tốc độ truyền (baudrate ) |
Serial.print(data) |
In dữ liệu ra cổng Serial (hiển thị liên tục) |
Serial.println(data) |
In dữ liệu ra cổng Serial, xuống dòng sau mỗi lần |
Serial.read() |
Đọc 1 byte từ Serial |
Serial.available() |
Kiểm tra có dữ liệu chờ đọc từ Serial không |
4. Nhóm toán học & logic
Hàm | Chức năng |
---|---|
constrain(val, min, max) |
Giới hạn giá trị trong khoảng từ min đến max |
map(val, fromLow, fromHigh, toLow, toHigh) |
Ánh xạ giá trị val từ khoảng này sang khoảng khác |
abs(x) |
Trị tuyệt đối |
max(a, b) / min(a, b) |
Lấy giá trị lớn nhất / nhỏ nhất |
5. Nhóm tiện ích khác
Hàm | Chức năng |
---|---|
random(min, max) |
Tạo số ngẫu nhiên trong khoảng [min, max-1] |
randomSeed(value) |
Thiết lập seed cho random |
noTone(pin) |
Ngừng phát âm thanh trên pin |
tone(pin, freq) |
Phát âm thanh tần số freq Hz trên pin |
Tags
Arduino basic
Nhận xét