Hướng Dẫn Sử Dụng Module RFID LMRF3060 13.56 Mhz / LMRF3060 RFID Reader Writer Tutorial

Module LMRF3060

Tổng quan

Module RFID LMRF3060 tích hợp các giao thức thẻ không tiếp xúc (ISO14443A/B, ISO15693...) trong một thiết bị nhỏ gọn, dễ sử dụng, không cần hiểu sâu về kỹ thuật.

Với giao tiếp nối tiếp rất đơn giản, bạn có thể vận hành thẻ không tiếp xúc để thực hiện các hoạt động dòng thẻ phức tạp.

Với độ tin cậy cao và tài liệu hướng dẫn chi tiết, mô-đun phù hợp cho các thiết bị như điện thoại công cộng, ATM, máy nạp tiền, đầu đọc kiểm soát ra vào, v.v.

Thông số kỹ thuật:

  • Phạm vi đọc: Chế độ không tiếp xúc 0~10cm (tùy thuộc vào loại thẻ).
  • Giao tiếp: TTL UART
  • Tần số hoạt động: 13.56MHz (chế độ không tiếp xúc)
  • Tốc độ truyền dữ liệu: cổng nối tiếp 9600bps / 19200bps / 38400/57600/115200
  • Hỗ trợ loại thẻ: iso / IEC14443TypeA / typeb, iso / ice15693 không- thẻ cảm ứng (thẻ cpu, m1 thẻ xe buýt, thẻ ngân hàng, thẻ id, mua thẻ, vv)
  • Điện áp hoạt động: 5 VDC

Hướng dẫn:

Sơ đồ kết nối module LMRF3060 với Vi điều khiển hoặc USB TTL/UART

1) Cài đặt tốc độ baud

1.1 Mô tả:

Data[0]= 00:baud rate 115200 (mặc định)
Data[0]= 01:baud rate 9600
Data[0]= 02:baud rate 19200
Data[0]= 03:baud rate 38400
Data[0]= 04:baud rate 57600

1.2 Cấu trúc lệnh:

Mã lệnh
   
Data[0]
c
05
09
XX

1.3 Ví dụ:

Cài đặt tốc độ baud là 9600
Gửi:c 05 09 01 
Phản hồi từ module:(none)
Sau khi cài đặt tốc độ baud cần thiết lập lại tốc độ baud mới trên phần mềm giao tiếp.

2) Cài đặt âm thanh còi bíp

2.1 Mô tả:

Cài đặt tiếng bíp còi cho module LMRF3060, Cài đặt này chỉ hợp lệ trong chế độ đọc tự động

2.2 Cấu trúc lệnh:

Mã lệnh
b

2.3 Ví dụ:

Bật còi bíp
Gửi:b
Phản hồi từ module:(BUZZER AND LED ON.)
Tắt còi bíp
Gửi:b
Phản hồi từ module:(BUZZER AND LED OFF.)

3) Cài đặt số seri của module

3.1 Mô tả:

Cài đặt số seri của module LMRF3060
  • Data[0]: Số seri 4 byte

3.2 Cấu trúc lệnh:

Mã lệnh
    Data[0]
c
05
0b
XX

3.3 Ví dụ:

Cài đặt số seri của module 
Gửi:c 05 0b 12345678
Phản hồi từ module: 0

4) Đọc số seri của module

4.1 Mô tả:

Đọc số seri của module LMRF3060
  • Data[0]: 

4.2 Cấu trúc lệnh:

Mã lệnh
    Data[0]
c
05
0a
 

4.3 Ví dụ:

Cài đặt số seri của module 
Gửi:c 05 0a
Phản hồi từ module: 12345678

5) Đặt chế độ đọc thẻ tự động

5.1 Mô tả:

Sau khi module nhận được lệnh này, nó sẽ chuyển sang trạng thái tìm kiếm thẻ tự động và tự động đọc UID thẻ

5.2 Cấu trúc lệnh:

Ký tự lệnh
 
a
Bật chế độ đọc thẻ tự động
s
Tắt chế độ đọc thẻ tự động

5.3 Ví dụ:

Bật chế độ đọc thẻ tự động
Gửi:a
Phản hồi từ module: (THM3060 working at mode 1)
Tắt chế độ đọc thẻ tự động
Gửi:s
Phản hồi từ module: (THM3060 working at mode 0

6) Mở trường RF

6.1 Mô tả:

Thực hiện thao tác mở trường RF trên chip THM3060, đầu đọc thẻ mặc định mở ở tốc độ 106Kbps
  • Data[0] = 0: Mở trường RF và chuyển sang chế độ ISO14443 Type B
  • Data[0] = 02: Mở trường RF và chuyển sang chế độ ISO14443 Type A
  • Data[0] = 03: Mở trường RF và chuyển sang chế độ ISO15693

6.2 Cấu trúc lệnh:

Mã lệnh
      Data[0]
c
05
06
01
XX

6.3 Ví dụ:

Mở trường RF Type B
Gửi:c 05 06 01 01
Phản hồi từ module: ISO/IEC14443 TYPE B, 106KBPS, RF ON

Mở trường RF Type A
Gửi:c 05 06 01 02
Phản hồi từ module: ISO/IEC14443 TYPE A, 106KBPS, RF ON

Mở trường RF Type 15693
Gửi:c 05 06 01 03
Phản hồi từ module: ISO/IEC 15693, RF ON

7) Tắt trường RF

7.1 Mô tả:

Thực hiện thao tác tắt trường RF trên chip THM3060, đầu đọc thẻ mặc định mở ở tốc độ 106Kbps
  • Data[0] = 0: Tắt trường RF

7.2 Cấu trúc lệnh:

Mã lệnh
      Data[0]
c
05
06
02
XX

7.3 Ví dụ:

Tắt trường RF 
Gửi:c 05 06 02
Phản hồi từ module: RF OFF

8) WUPA

8.1 Mô tả:

Thực hiện thao tác Wake Up trên PICC loại Type A, PICC trả về ATQA.
  • Data[0] = 26: IDLE
  • Data[0] = 52: ALL

8.2 Cấu trúc lệnh:

Mã lệnh
Data[0]
f
XX

8.3 Phản hồi:

  Giá trị trả về

Chú thích

REQA 0200 TYPE A, Mifare S70 CARD
  0400 TYPE A, Mifare S50 CARD
  0800 TYPE A, Mifare Pro CARD
  4400 TYPE A, Mifare Ultralight CARD
  4403 TYPE A, Mifare DESFire CARD

8.4 Ví dụ:

Gửi:f 52
Phản hồi từ module: 0400

9) REQB

9.1 Mô tả:

Thực hiện thao tác Wake Up trên PICC loại Type B, PICC trả về REQB.

9.2 Cấu trúc lệnh:

Mã lệnh
 
 
 
Data[0]
f
05
00
00
XX

9.3 Phản hồi:

  Giá trị trả về

Dữ liệu

Chú thích

REQB   12 bytes  
       
       

9.4 Ví dụ:

Gửi:f 05 00 00
Phản hồi từ module: 50EFA774AA00000001338181

10) Inventory

10.1 Mô tả:

Thực hiện thao tác Wake Up trên PICC loại ISO15693, PICC trả về Inventory.

10.2 Cấu trúc lệnh:

Mã lệnh
 
 
 
Data[0]
f
26
01
00
XX

10.3 Phản hồi:

  Giá trị trả về

Chú thích

Inventory 10 bytes  
     
     

10.4 Ví dụ:

Gửi:f 26 01 00
Phản hồi từ module: 00001285C362500104E0

11) Anticollision

11.1 Mô tả:

Thực hiện thao tác đọc UID trên PICC loại Type A, PICC trả về UID.

11.2 Cấu trúc lệnh:

Mã lệnh
 
 
Data[0]
f
93
20
XX

11.3 Phản hồi:

  Giá trị trả về

Chú thích

UID    
     
     

11.4 Ví dụ:

Gửi:f 26 
Phản hồi từ module: 0800

Gửi:f 93 20
Phản hồi từ module: 565D10263D

12) Chống xung đột

12.1 Mô tả:

Thực hiện thao tác Wake Up trên PICC loại Type B, PICC trả về REQB.

12.2 Cấu trúc lệnh:

Mã lệnh
 
 
 
Data[0]
f
05
00
00
XX

12.3 Phản hồi:

  Giá trị trả về

Chú thích

REQB    
     
     

12.4 Ví dụ:

Gửi:f 26 
Phản hồi từ module: 0800

Gửi:f 93 20
Phản hồi từ module: 565D

LMRF3060 Bộ Mô Phỏng RFID

Bảng Tham Khảo Lệnh

Lệnh Mô tả Ví dụ
a Bật chế độ tự động đọc a
s Tắt chế độ tự động đọc s
c 05 0b [serial] Thiết lập số serial c 050b12345678
c 05 0a Đọc số serial c 050a
b Bật/tắt còi b
c 05 09 XX Thiết lập tốc độ baud c 050901
c 05 06 01 XX Mở trường RF c 05060102
c 05 06 02 Đóng trường RF c 050602
f XX WUPA f 52
f 05 00 00 REQB f 050000
f 26 01 00 XX Inventory f 260100
f 93 20 XX Anticollision f 9320

Video:

Nhận xét

  1. Nặc danh28/8/23

    muốn có thêm nhiều tính năng tìm ở đâu? cảm ơn.

    Trả lờiXóa
Mới hơn Cũ hơn