
Giới thiệu về đèn LED
Đèn LED (Light Emitting Diode) là một trong những công nghệ chiếu sáng phổ biến nhờ vào hiệu suất cao, tuổi thọ dài và tiêu thụ năng lượng thấp. LED phát ra ánh sáng nhờ hiện tượng điện phát quang khi có dòng điện chạy qua mối nối bán dẫn.
Công cụ tra cứu & so sánh màu LED
Chọn một chế độ xem, sau đó nhấp vào các mục để so sánh thông số của chúng.
HỒNG NGOẠI ĐỎ
Điện áp (Vf) 1.2V
Bước sóng 850 - 940 nm
Chất liệu GaAs
ĐỎ
Điện áp (Vf) 1.8V
Bước sóng 630 - 660 nm
Chất liệu GaAsP
CAM
Điện áp (Vf) 2.0V
Bước sóng 605 - 620 nm
Chất liệu GaAsP
VÀNG
Điện áp (Vf) 2.2V
Bước sóng 585 - 595 nm
Chất liệu GaAsPN
XANH LÁ
Điện áp (Vf) 3.5V
Bước sóng 550 - 570 nm
Chất liệu GaP, InGaN
XANH DƯƠNG
Điện áp (Vf) 3.6V
Bước sóng 430 - 505 nm
Chất liệu Sic, InGaN
TRẮNG
Điện áp (Vf) 3.0 - 3.8V
Bước sóng Qua phosphor
Chất liệu InGaN
TÍM
Điện áp (Vf) 2.8 - 4.0V
Bước sóng 390 - 420 nm
Chất liệu InGaN
HỒNG
Điện áp (Vf) 2.0 - 3.3V
Bước sóng 680 - 700 nm
Chất liệu GaP, GaAlAs
TIA CỰC TÍM
Điện áp (Vf) 3.4V
Bước sóng 100 - 400 nm
Chất liệu InGaN
Màu LED | Điện áp (Vf) | Bước sóng (nm) | Chất liệu bán dẫn |
---|---|---|---|
HỒNG NGOẠI ĐỎ | 1.2V | 850 - 940 | GaAs |
ĐỎ | 1.8V | 630 - 660 | GaAsP |
CAM | 2.0V | 605 - 620 | GaAsP |
VÀNG | 2.2V | 585 - 595 | GaAsPN |
XANH LÁ | 3.5V | 550 - 570 | GaP, InGaN |
XANH DƯƠNG | 3.6V | 430 - 505 | Sic, InGaN |
TRẮNG | 3.0 - 3.8V | Qua phosphor | InGaN |
TÍM | 2.8 - 4.0V | 390 - 420 | InGaN |
HỒNG | 2.0 - 3.3V | 680 - 700 | GaP, GaAlAs |
TIA CỰC TÍM | 3.4V | 100 - 400 | InGaN |
Ứng dụng của đèn LED
Báo hiệu & Hiển thị
LED đỏ, cam, vàng dùng trong biển báo, đèn giao thông, hiển thị kỹ thuật số.
Y tế & Thông tin
LED xanh lá ứng dụng trong các thiết bị y tế và bảng hiển thị thông tin chuyên dụng.
Chiếu sáng & Diệt khuẩn
LED xanh dương, tím, UV dùng trong màn hình, chiếu sáng và công nghệ diệt khuẩn.
Chiếu sáng phổ thông
LED trắng là lựa chọn hàng đầu cho chiếu sáng dân dụng, công nghiệp và đèn nền LCD.
Nhận xét